LÝ LỊCH KHOA HỌC

1. Thông tin cá nhân

Họ tên: Võ Chí Mỹ

Năm sinh: 30/01/1948
Đơn vị: Bộ môn Trắc địa mỏ
Chức vụ: Nguyên Trưởng bộ môn
Học hàm, học vị: GS. TS
Địa chỉ: Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại: 0913 009 239

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

2. Quá trình đào tạo
Hệ/ Ngành đào tạo Năm tốt nghiệp
Đại học: Trắc địa mỏ và kỹ thuật môi trường  1973
Tiến sỹ: Trắc địa mỏ và kỹ thuật môi trường  1987
3. Thành tích đào tạo
Kỹ sư 150
Thạc sĩ 50
Tiến sĩ 8
4. Thành tích NCKH & CN
4.1 Sách, giáo trình và bài giảng đã xuất bản

A. Cấp nhà xuất bản

8. Từ điển Trắc địa-Bản đồ và quản lý đất đai Anh - Việt (2016), NXB Tài nguyên môi trường và Bản đồ

7. Trắc địa mỏ (2016), NXB khoa học tự nhiên và công nghệ

6. Từ điển Anh-Việt trắc địa-Bản đồ(2009), NXB Bản đồ

5. Trắc địa đại cương (2009), NXB Giao thông vận tải

4. Tiếng anh chuyên ngành (2002), NXB Xây dựng

3. Trắc địa mỏ (2002), NXB Xây dựng

2. Từ điển Anh – Việt kỹ thuật mỏ (1999), NXB Khoa học và Kỹ thuật

1. Trắc địa mỏ (1999), NXB Giao thông vận tải

B. Cấp trường ĐH Mỏ - Địa chất

8. Kỹ thuật địa tin học nghiên cứu tài nguyên và môi trường (2011)

7. Đánh giá tác động môi trường và đánh giá môi trường chiến lược (2010)

6. Công nghệ mới ứng dụng trong trắc địa mỏ (2009)

5. Phương pháp thành lập bản đồ môi trường (2007)

4. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS môi trường (2005)

3. Quy hoạch môi trường phát triển bền vững (2004)

2. Quan trắc môi trường (2002)

1. Trắc địa đại cương (1999)

4.2. Bài báo đăng trên tạp chí/ tuyển tập Hội nghị khoa học

1. TẠP CHÍ QUỐC TẾ

3. Divergency verification of predicted values and monitored deformation indicators in specific condition of Thong Nhat underground coal mine (Vietnam), Geomatica Polonica, Vol. 15 (2016)

2. Ecological Consequence of mining activity in Vietnam (1991), Gospodarka Surowcami Mineralnymi”, Polska Akademia Nauk, P.1111-1113.

1. Skutki gornictwa odkrywkowego - Problemy ekologiczne Wietnamu (1985),  Aura - Ochrona Srodowiska Czlowieka nr.5 ,  P.23-24.  

2. TẠP CHÍ TRONG NƯỚC

25. Quy hoạch và quản lý đô thị thông minh: Vai trò của dữ liệu địa không gian (2018), Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Tập 15, số 11B.

24. Thông tin địa không gian trong quy hoạch và quản lý đô thị thông minh (2018), Tạp chí Quy hoạch Đô thị tháng 2, ISSN 1859-3658.

23. Đánh giá khả năng ứng dụng hệ thống hiệu chỉnh toàn cầu GcGPS trong công tác định vị phục vụ các hoạt động dầu khí trên biển (2016), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3B, Tr.10-14, ISSN: 0868-7052.

22. Phân tích biến động sử dụng đất trong mối quan hệ với yếu tố tự nhiên khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình (2015), Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ, ISNN 0866-7705.

21. Ứng dụng tư liệu viễn thám xác định xu hướng gia tăng bề mặt không thấm ở nông thôn (2015), Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ,  số 26, ISNN 0866-7705.

20. Tích hợp giả vệ tinh và GPS/PPK góp phần nâng cao hiệu quả kỹ thuật và kinh tế công tác đo vẽ bản đồ mỏ lộ thiên khai thác xuống sâu (2014), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4, ISSN: 0868-7052.

19. Các nguồn sai số ảnh hưởng đến độ chính xác xác định tọa độ và phương vị khi định hướng qua hai giếng đứng (2013), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2B, Tr.4-6, ISSN: 0868-7052.

18. Xác định tâm và trục giếng phục vụ đo biến dạng giếng đứng và kiểm tra các yếu tố hình học trong lòng giếng (2012), Tạp chí khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất“  số 3, ISNN 1859-1469.

17. Một số lưu ý về đo chuyền về độ chính xác đo chuyền tọa độ và phương vị qua hai giếng (2012), Tạp chí khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất“  số 3, ISNN 1859-1469.

16. Nghiên cứu khả năng tích hợp dữ liệu địa tin học trong đánh giá môi trường chiến lược các dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (2011), Tạp chí  Khoa học Trắc địa - Bản đồ, số 7, ISNN 0866-7705.

 15. Khả năng ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) quản lý hoạt động các phương tiện vận tải trong các mỏ lộ thiên Việt Nam (2010), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 1, ISSN: 0868-7052.

14. Dự báo mức độ dịch chuyển và biến dạng bề mặt mỏ than Bình Minh, Khoái Châu khi khai thác ở các độ sâu khác nhau (2009), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3, Tr.4-16, ISSN: 0868-7052.

13. Ứng dụng các phép chiếu thích hợp thành lập bản đồ 3D trong các mỏ hầm lò (2009), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3, Tr.11-13, ISSN: 0868-7052.

12. Nghiên cứu chuyển đổi hệ thống bản đồ mỏ về hệ tọa độ Nhà nước VN-2000 (2008), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 5, Tr.36-38, ISSN: 0868-7052.

11. Lựa chọn mặt phẳng chiếu thích hợp khi thành lập bản đồ mỏ trong các vỉa có độ dốc lớn (2008), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2, Tr.17-18, ISSN: 0868-7052.

10. Về công tác nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ trong lĩnh vực trắc địa-bản đồ tại ngành mỏ (2007), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 1, Tr.13-14, ISSN: 0868-7052.

9. Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ GPS động (PPK) trong công tác đo vẽ mỏ lộ thiên khai thác xuống sâu ở Việt Nam (2007), Tạp chí khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 17, Tr. 64-67, ISNN 1859-1469.

8. Dự báo các tham số dịch chuyển cho khu mỏ Bình Minh (Khoái Châu, Hưng Yên)- yếu tố quan trọng bảo đảm khai thác và bảo vệ bề mặt mỏ an toàn (2007), Tạp chí khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất“  số 19, Tr. 9-14, ISNN 1859-1469.

7. Khảo sát độ chính xác đo chiều dài của hệ đo DISTO-Kinh vĩ trong điều kiện mỏ hầm lò Việt Nam (2005), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3, Tr.21-22, ISSN: 0868-7052.

6. Ảnh hưởng của chiết quang đối với độ chính xác đo cao lượng giác trong các mỏ lộ thiên khai thác xuống sâu (2004), Tạp chí Công nghiệp mỏ,  số 6, tr.3-4, ISSN: 0868-7052.

5. Khả năng ứng dụng công nghệ mới trong công tác trắc địa mỏ (1998), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2, Tr.7-8, ISSN: 0868-7052.

4. Đánh giá khả năng ứng dụng laser định hướng trong mỏ hầm lò (1996), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4, Tr.8-9, ISSN: 0868-7052.

3. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng laser định hướng định vị trong ngành mỏ (1995), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4, Tr.11-12, ISSN: 0868-7052.

2. Quá trình dịch chuyển đất đá và biến dạng bề mặt ở mỏ muối Wieliczka Ba Lan (1993), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 1, Tr.8-20, ISSN: 0868-7052.

1. Ứng dụng các phương pháp đo chụp trong Trắc địa mỏ (1992), Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2, Tr.9-11, ISSN: 0868-7052.

3. HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC TẾ

18. Environmental Consequences of Tourist Activities on UNESCO Geoheritage of Dong Van Karst Plateau Geopark (2017), Proceedings of the The 3nd International Conference Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth Sciences, Cracow, Poland.

17. Research and application of the gyro-theodolite to enhance the precision of underground control network in the mines of Vietnam (2015), The 2nd International Conference Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth Sciences, Hanoi, P. 260-266. ISBN: 978-604-938-7.

16. Applicapility of artificial neural networks on surface subsidence prediction due to underground mining (2014), Proceedings of The 3rd international conference on “Advances in mining and tunneling”, Vungtau, Vietnam. ISBN: 978-604-913-248-3.

15. Preliminary studies on the stability of na hang hydropower dam in Vietnam using alos/palsar interferometry (2014), Proceedings of the 3st International Conference on Advances in mining and tunneling.

14. Improving the quality of geospatial data for more effective mineral resource management (2014), Proceedings of the 3st International Conference on Advances in mining and tunneling.

13. Integration of geomatics engineering for strategic environmental assessment in mineral master plan (2014), The 1st Poland-Vietnam International Conference, Cracow.

12. Application of laser technology in underground mines (2014), The 1st Poland-Vietnam International Conference, Cracow.

11.   Environmental Hazard Mapping using GIS and AHP -  A Case Study of Dong Trieu District in Quang Ninh Province, Vietnam (2013), The 8th Digital Earth Symposium, Borneo, Malaysia.

10. On the integration of  geomatic engineering for strategic environmental assessment in planning of  mineral industry (2011), Proceedings of International Conference on Advanced mineral industry, Hanoi, Vietnam.

9.  Air pollution detection with Landsat ETM+ satellite image for mining areas of cam Pha-Quang Ninh (2010), International Mining Conference on Advanced mining for sustainable development, Hanoi, Vietnam.

8. Using vegetation index in monitoring exploited land cover (2010), International Mining Conference on Advanced mining for sustainable development, P. 250-257, Hanoi, Vietnam.

7. The Effect of Mining Exploit for Environment in Quang Ninh Province (2009), The 7th FIG Regional Conference.

6. Monitoring Urban Space Expansion Using Remote Sensing Data in Ha Long City, Quang Ninh Province in Vietnam (2009), The 7th FIG Regional Conference, Hanoi, Vietnam.

5. Application of laser instrument in underground mine surveying of Quang Ninh coalfield (2008), Proceedings of the International Conference on Advances in mining and tunneling, Hanoi, Vietnam,  P. 55-59.

4. Determination of subsidence parameters of South Deo Nai waste dump for its reclamation (2007), Proceedings of International Symposium “Surveying and mapping for sustainable development“ Sociaty for Mine surveying, P. 35-41.

3. Ecological consequence of mining activity and its impact to the Halong bay natural world heritage (2005), Proceedíngs of the 2th International  Conference Geotour, Cracow-Poland,  P. 123-124.

2. Role of mine surveying in Vietnam mining industry (2004), Proceedings of XII International Congress of International Sociaty for mine surveying, Fuxin-Beijing, P. 29-31.

1. Determination of the optimal measure of the protecting pillar for construction works protecting effectively mineral  resource and environment (1992), Proceedings regional seminar on Environmental Geology, Hanoi, Vietnam.  

4. HỘI NGHỊ KHOA HỌC TRONG NƯỚC

21. Quy hoạch và quản lý đô thị thông minh: Vai trò thông tin địa không gian (2018), Tuyển tập Hội nghị khoa học “GIS” toàn quốc.

20. Thông tin địa không gian trong quy hoạch và quản lý đô thị thông minh (2018), Tuyển tập Hội nghị KH Toàn quốc về đo đạc và bản đồ.

19. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo GNSS/CORS/RTK két nối toàn cầu trong quan trắc thường xuyên biến dạng bãi thải (2016), Tuyển tập Hội nghị khoa học quốc tế - Viện KHĐĐ&BĐ, Hà Nội.

18. Ứng dụng phương pháp đo GNSS/CORS/RTK trong quan trắc thường xuyên quá trình dịch chuyển và biến dạng bãi thải (2016), Tuyển tập Hội nghị Khoa học và Công nghệ Mỏ toàn quốc lần thứ XXV, Cửa Lò, NXB Bộ công thương, ISBN: 978-604-931-201-4. 

17. Nghiên cứu ứng dụng máy kinh vĩ con quay nâng cao độ chính xác lưới khống chế trong công trình đường hầm (2014), Hội nghị khoa học  lần thứ 4 ngành địa hình quân sự.

16. Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy bay không người lái trong công tác trắc địa mỏ và giám sát môi trường mỏ (2014), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXIV, Vũng Tàu.

15. Nâng cao chất lượng dữ liệu địa không gian góp phần tăng cường hiệu quả quản trị tài nguyên khoáng sản (2014), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXIV, Vũng Tàu.

14. Nghiên cứu ứng dụng trạm tham chiếu ảo VRS/CORS quan trắc dịch chuyển và biến dạng bãi thải góp phần ngăn ngừa và giảm thiểu tác của hoạt động khoáng sản (2014), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXIV, Vũng Tàu.

13. Nâng cao chất lượng dữ liệu địa không gian góp phần tăng cường hiệu quả quản trị tài nguyên và minh bạch hóa hoạt động khoáng sản (2014), Hội nghị khoa học quốc tế - Viện KHĐĐ&BĐ, Hà Nội.

12. Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy bay không người lái (uav) trong công tác đo vẽ bản đồ tỷ lẹ lớn và giám sát tài nguyên môi trường (2014), Hội nghị khoa học quốc tế - Viện KHĐĐ&BĐ, Hà Nội.

11. Xác định tâm và trục giếng đứng phục vụ đo biến dạng và kiểm tra các yếu tố hình học trong lòng giếng (2012), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXIII, Hà Nội.

10. Nghiên cứu ứng dụng thiết bị laser kiểm tra các yếu tố hình học trong giếng đứng (2011), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXII, Nha Trang.

9. Đánh giá độ chính xác xác định cạnh dài sử dụng phần mềm GPSurvey 2.35 và Bernese 5.0 dựa vào số liệu của IGS (2009), Hội nghị khoa học Đo đạc và Bản đồ Việt Nam vì sự nghiệp Xây dựng và Bảo vệ tổ quốc, Hà Nội, Tr. 119 - 125.

8. Khả năng ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu quản lý các phương tiện vận tải ở các mỏ Việt Nam (2009), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ lần thứ XXI, Vũng Tàu.

7. Xây dựng quy trình công nghệ hợp lý định hướng tọa độ phẳng bằng các thiết bị laser UMG trong các mỏ hầm lò Quảng Ninh (2006), Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XVII, Đà Nẵng, Tr. 609- 612.

6. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật laser trong công nghệ thành lập lưới khống chế và đo chi tiết hầm lò (2004), Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ XVI.

5. Nghiên cứu thuật toán và xây dưng phần mềm tự động hóa thành lập bản đồ số và tính khối lượng mỏ lộ thiên (2004), Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ XVI.

4. Công tác trắc địa-bản đồ trong các xí nghiệp mỏ- Những đổi mới trong công nghệ và tổ chức sản xuất (2001), Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT Mỏ lần thứ XIII.

3. Thành lập bản đồ cập nhật mỏ lộ thiên theo phương pháp mô hình số (1998), Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT Mỏ lần thứ XI.

2. Về khả năng cải tiến công tác trắc địa trong điều kiện khai thác xuống sâu ở các mỏ lộ thiên Việt Nam (1996), Báo cáo khoa học” HNKH lần thứ 12, Đại học Mỏ-Địa chất.

1. Quá trình dịch chuyển đất đá và biến dạng bãi thải (1995), Tuyển tập Công trình khoa học”, Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 5.

5. Hướng nghiên cứu chính

- Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ;

- Trắc địa mỏ;

- Ứng dụng địa tin học nghiên cứu các thành phần tài nguyên và môi trường;

- Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC);

- Ứng dụng địa tin học trong quy hoạch môi trường.

6. Khen thưởng

+ Giải thưởng VIFOTEC (2008)