LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

1. Thông tin cá nhân

- Họ tên: Kiều Kim Trúc

Năm sinh: 07/09/1958

Đơn vị: Bộ môn Trắc địa mỏ

Chức vụ: Giảng viên thỉnh giảng

Học hàm, học vị: PGS. TS

Địa chỉ: Bách Khoa, Hà Nội

Điện thoại: 0912 268 457

  This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

  và This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

2. Quá trình đào tạo

Hệ/ Ngành đào tạo

Năm tốt nghiệp

Đại học: Trắc địa mỏ

 1982

Tiến sĩ: Trắc địa mỏ

 1997

3. Thành tích đào tạo

Kỹ sư

20

Thạc sĩ

3

Tiến sĩ

1

4. Thành tích NCKH & TKCN:

4.1 Đề tài NCKH & TKCN

1. Chủ nhiệm đề tài cấp Tập đoàn "Nghiên cứu biến dạng bờ mỏ và các biện pháp đảm bảo ổn định bờ mỏ lộ thiên ở các mỏ Đèo Nai, Cọc Sáu, Cao Sơn, Hà Tu, Núi Béo và Na Dương" (2000-2003).

2. Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ "Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin điều khiển ổn định bờ mỏ lộ thiên"(1999-2000).

3. Đồng chủ nhiệm đề tài cấp Bộ "Xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam về công tác Trắc địa mỏ (2012-2013).

4. Chủ nhiệm đề tài cấp Tập đoàn "Nghiên cứu và biên soạn Hướng dẫn bảo vệ công trình và các đối thượng thiên nhiên do ảnh hưởng của khai thác than hầm lò Việt Nam" (2011-2012).

5. Chủ nhiệm đề tài cấp Tập đoàn “Nghiên cứu Biên soạn Hướng dẫn công tác đảm bảo ổn định bờ mỏ than lộ thiên và bãi thải Việt Nam” (2014-2015).

6. Thực hiện chính đề tài cấp Tập đoàn "Xây dựng Cơ sở dữ liệu địa chất và đánh giá trữ lượng kinh tế các khoáng sàng than Tổng công ty Than Việt Nam(TVN)" (1997-2001).

7. Thực hiện chính đề tài cấp Tập đoàn "Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng Bản đồ và Cơ sở dữ liệu thông tin Quy hoạch ranh giời mỏ than" (1995-1999) .

8. Chủ nhiệm đề tài cấp Tập đoàn "Tổng hợp tài liệu địa chất và tính lại trữ lượng mỏ than Hà Tu, Quảng Ninh" (1996-1997).

9. Tham gia thực hiện chính đề tài cấp Nhà nước "Nghiên cứu ổn định bờ mỏ lộ thiên Việt Nam và kiến nghị các biện pháp nâng cao ổn định chúng" (Hợp tác với CHLB Nga). (1985-1991).

10. Tham gia thực hiện chính đề tài cấp Nhà nước "Nghiên cứu độ ổn định đá vách và đá trụ ở các vỉa than chính vùng Quảng Ninh" (Hợp tác với CHLB Nga). (1982-1990).

11. Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở "Tổng kết công tác quan trắc dịch động Đèo Nai 10 năm 1988-1998". 

12. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Xác định các thông số dịch chuyển mặt đất khu Lộ Trí, Thống Nhất và hiệu chỉnh trụ bảo vệ đường ôtô lên mỏ than Đèo Nai” (1991).

13. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Nghiên cứu, đánh giá độ ổn định bãi thải Nam Đèo Nai”. 2003.

14. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Nghiên cứu, khảo sát và quan trắc dịch động bờ mỏ Đèo Nai năm 1999”.

15. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Nghiên cứu, khảo sát và quan trắc dịch động bờ mỏ Đèo Nai năm 2000”.

16. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Nghiên cứu, khảo sát và quan trắc dịch động bờ mỏ Núi Béo năm 2001-2002”.

17. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Nghiên cứu, khảo sát và quan trắc dịch động bờ mỏ Cọc Sáu năm 2002”.

18. Chủ nhiệm đề tài cơ sở “Đánh giá độ ổn định bờ mỏ phương án mở rộng xuống sâu 3 mỏ Cẩm Phả (Đèo Nai, Cọc Sáu, Cao Sơn)”. 2002.

19. Thực hiện chính đề tài cơ sở “Tính toán và thẩm định trữ lượng than mỏ Cao Sơn”. (1998).

20. Thực hiện chính đề tài cấp Bộ “Đánh giá trình độ công nghệ ngành khai thác chế biến Than Việt Nam” (2005-2006).

21. Tham gia đề tài cấp Bộ”Nghiên cứu tổ chức, xây dựng và khai thác Cơ sở dữ liệu ngành than” (1999-2001).

22. Tham gia đề tài cấp Bộ ”Đánh giá Dự báo độ chứa khí các mỏ hầm lò Quảng Ninh” (2000-2001).

23. Tham gia dự án “Trung tâm quản lý khí mỏ than Việt Nam”. Dự án hợp tác với JICA Nhật Bản từ vốn ODA Nhà nước (2001-2006).

24. Tham gia dự án “Hợp tác nghiên cứu áp dụng công nghệ an toàn chống bục nước tại các mỏ than hầm lò Việt Nam”. Dự án hợp tác với Trung tâm Than JCOAL Nhật Bản (2002-2007).

25. Tham gia đề tài cấp Nhà nước “Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật và công nghệ hợp lý để khai thác than ở các khu vực có di tích lịch sử, văn hóa, công trình công nghiệp và dân dụng (2004-2011).

26. Tham gia đề tài cấp Nhà nước “Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng hợp lí than Na Dương” (1992-1995).

27. Thực hiện chính đề tài cấp Bộ “Ứng dụng Tin học trong quản lý ranh giới mỏ” (1995).

28. Tham gia thực hiện nhiều hợp đồng nghiên cứu và các đề tài, dự án phục vụ sản xuất khác.

4.2 Bài báo đăng trên các tạp chí/ báo cáo tại các HNKH

65. Kiều Kim Trúc, Phan Lệ Thu, Trần Thị Thiên Hương, Nguyễn Thị Lệ Hằng (2016), "Liên kết các mặt cắt địa chất được thành lập từ các phương pháp mô hình máy tính và thủ công truyền thống". Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc lần thứ XXV.

64. Kieu Kim Truc, Nguyen Quoc Long, Le Van Canh (2015), “Analyzing the slope stability of Deo Nai open-pit coal mine using some specialized softwares” Advance on surface mining conference.

63. Kiều Kim Trúc. "Application of computer in analyzing  openpit slope stability in Viet Nam". Viet – Pol 2nd International Conference in Earth Science. Hanoi. Vietnam. 2015.

62. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Thị Lệ Hằng, Trần Thị Thiên Hương. "Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu và phân tích môi trường nước mặt vùng mỏ Cẩm Phả, Quảng Ninh". Tuyển tập báo cáo Hội thảo KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 25. Hội KHCN Mỏ Việt Nam. Cửa Lò. Việt Nam. 2015.

61. Kiều Kim Trúc.“Determination of the displacement parameters for Quang Ninh coal basin”. Proceedings of the 3rd  International Conference on Advances in Miming and Tunneling. Vietnam. Publishing House for Science and Technology. 2014.

60. Kiều Kim Trúc. “Xác định các thông số dịch động sụt lún mặt đất do khai thác hầm lò vùng mỏ Quảng Ninh”. Tuyển tập báo cáo  Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 24. Vũng Tàu, Việt Nam. Quyết định 78/QĐ-NXBCT nhà Xuất bản Công Thương. 2014.

59. Kiều Kim Trúc. "Defining the parameters of land subsidence process for Vietnam coal basin". Proceedings of the XV International  Sociaty for Mine Surveying Congress ISM15. Aachen, Germany. 2013.

58. Kiều Kim Trúc. ”Nghiên cứu lựa chọn phương pháp hợp lý khi tính trữ lượng và khối lượng khoáng sản”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2013.

57. Kiều Kim Trúc.“Đánh giá độ ổn định bãi thải Nam Đèo Nai phục vụ qui hoạch hoàn thổ sử dụng đất”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2013.

56. Kiều Kim Trúc. “Đánh giá tính chất đá vách, đá trụ vỉa than bằng lý thuyết sác xuất thống kê trên máy tính điện tử”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2012.

55. Kiều Kim Trúc. “Xây dựng cơ sở dữ liệu địa cơ mỏ (áp dụng cho mỏ Đèo Nai)”. Tạp chí KHKT Mỏ – Địa chất. Đại học Mỏ - Địa chất. 2012.

54. Kiều Kim Trúc.“Ứng dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ cấu tạo địa chất vỉa than”. Tạp chí KHKT Mỏ – Địa chất. Đại học Mỏ - Địa chất. 2012.

53. Kiều Kim Trúc. ”Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ và CSDL thông tin quy hoạch ranh giới mỏ than”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2011.

52. Kiều Kim Trúc. “Ứng dụng công nghệ tin học để xây dựng cơ sở dữ liệu và phân tích môi trường nước khu vực Uông Bí, Quảng Ninh”. Tạp chí Công nghiệp  Mỏ. 2011.

51. Kiều Kim Trúc, Lưu Văn Thực, Lê Xuân Thu, Đỗ Kiên Cường, Nguyễn Hữu Huấn. “Giải pháp khoan giảm áp nước ngầm nâng cao ổn định bờ trụ mỏ Na Dương.”. Kỷ yếu Hội nghị tổng kết KHCN giai đoạn 2006-2010 Tập đoàn CN Than – Khoáng sản Việt Nam. NXB Văn hóa – Thông tin (GP 141-2011/CXB/109/04-01/VHTT). 2011.

50. Kiều Kim Trúc. “Best Practice on Coal and Clean Coal Technology in Vietnam”. The 9th AFOC (ASEAN Forum on Coal) Council Meeting. Nay Pyi Taw. Myanmar. 2011.

49. Pustovoitova T.K., Gurin A.N., Kagermazova, Phung Manh Dac, Kieu Kim Truc. “Slope stability of Vietnam coal openpit mines”. Proccedings of International Conference on Mining. Halong. NXB VHTT. GPXB 171-2010/CXB/VHTT. 2010.

48. Kiều Kim Trúc. “Các giải pháp đảm bảo ổn định bờ mỏ mỏ than lộ thiên Đèo Nai”. Sách “Một số vấn đề cơ học đá Việt Nam đương đại”. NXB Xây dựng. 2010.

47. Kiều Kim Trúc. “Dự báo đặc tính phát triển phá hủy kiến tạo bằng xử lý số liệu với biểu đồ lưới chiếu stereonet”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2010.

46. Phùng Mạnh Đắc. Kiều Kim Trúc. “Khoa học và công nghệ cần tạo ra những đột phá mới để phát triển sản xuất”. Tạp chí Than Khoáng sản Việt Nam. Đặc san KHCN 15 năm 1994-2009. (2010).

45. Kiều Kim Trúc. “Vietnam Country Report on current coal development”. The 8th AFOC (ASEAN Forum on Coal) Council Meeting.  Kuala Lumpur. Malaisia. 2010.

44. Kiều Kim Trúc. “Coal and Power Development in Vietnam”. ASEAN and JCOAL Meeting. Tokyo. Japan. 2010.

43. Пустовойтова Т.К., Кагермазова С., Гурин А., Фунг Мань Дак, Киеу Ким Чук. “Особенности устойчивости бортов угольных карьеров Вьетнама”. Sách: Горная Геомеханика и Маркшейдерское дело. 48. ВНИМИ. Санкт – Петербург.(và in tại tạp chí: Scienticfic-Technical and Production Magazine. ISSN-2073-0098. ГУП, Гипроцветмет. Moscow. 2010. c. 27-32/68).(2009).

42. Kiều Kim Trúc. “Xác định các thông số sụt lún, dịch chuyển, biến dạng mặt đất bị gây ra do khai thác hầm lò vùng Quảng Ninh”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ.(2009).

41. Kiều Kim Trúc. “Khả năng lưu giữ khí CO2 tại Việt Nam đến đâu”. Kỷ yếu Hội thảo Diễn đàn kinh tế Việt – Pháp lần 8, Hạ Long 2009. Nhà xuất bản Thế giới. (GP 628-2010/CXB/11-91/ThG). (2009).

40. Kiều Kim Trúc. “Coal - based Energy Development Plan in Vietnam”. GMS Energy Conference “Energy Development in the Greater Mekong Subregion”. Phnom Penh. Cambodia. (2009).

39. Kiều Kim Trúc. “Computer application in mine surveying and geology in Vietnam coal industry”. Proceedings of  International Conference on Advanced in mining and tunneling. HUMG, TU Bergakademic Freigberg of Germany. Publishing House for Science and Technology. 2008.

38. Kiều Kim Trúc. “Nguyên nhân biến dạng bờ trụ mỏ Na Dương”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. (2008).

37. Kiều Kim Trúc. “Tính toán trữ lượng than địa chất bằng phương pháp mô hình tổng hợp vỉa than”. Tuyển tập Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 19. 2008.

36. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Xuân Trường, Pham Tuấn Ninh. “Đổi mới công tác Trắc địa phục vụ sản xuất của Tập đoàn TKV trong giai đoạn phát triển mới”. Tuyển tập báo cáo  Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 19. Hà Nội, Việt Nam. Nhà in KHCN. 2008.

35. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Quốc Thịnh. “Study on water-coal fuel made from anthracite in Vietnam”. Regional Cleaner Coal Workshop. ECO-Asia Clean Development and Climate Program, USAID. Halong. Vietnam. 2008.

34. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Anh Tuấn. “Coal demand and supply outlooks for Vietnam”. The first International Conference on Sustainable Energy Development. Natural Science and Technology Publishing House (GP 248.2008/CXB21-01KHTNCN). 2008.

33. Kiều Kim Trúc. “Overview  of coal sector development in Vietnam in 2007-2008”. The 6th AFOC (ASEAN Forum on Coal) Council Meeting. Halong, Vietnam. 2008.

32. Kiều Kim Trúc. “Estimation of geological coal reserve by thickness modeling for Vietnam coal seams”. Proceedings of 13th International Congress of International Sociaty for Mine Surveying  (ISM13). Budapest, Hungary. 2007.

31.Kiều Kim Trúc. “Main subsidence parameters of Quangninh coal basin”. Proceedings of  International Symposium on Surveying and Mapping. International Sociaty for Mine Surveying. Vietnam Assosiation of Geodesy. GP 04/GP-XBBC. 2007.

30. Kiều Kim Trúc. “Đánh giá độ ổn định bờ mỏ lộ thiên khi khai thác sâu mỏ sắt Thạch Khê, Hà Tĩnh”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2007.

29. Kiều Kim Trúc. “So sánh các phương pháp tính trữ lượng - khối lượng”. Thông tin KHCN Mỏ. 2007.

28. Kiều Kim Trúc. “Coal demand and supply outlooks for Vietnam”. Proceedings of APEC Meeting. Xian. China. 2007.

27. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Quốc Thịnh, Le Trí Hùng. “Promotion for CCT development in Vietnam”. 5th AFOC (ASEAN Forum on Coal) Council Meeting. Chiangmai. Thailand. 2007.

26. Nghiêm Hữu Hạnh, Kiều Kim Trúc, Trần Minh Đản, Lê Xuân Thu, Ngô Văn Sỹ. “Một số giải pháp phòng chống trượt lở bờ dốc nhân tạo ở vùng núi”. Tuyển tập báo cáo Hội nghị KH Cơ học đá toàn quốc lần thứ 5. Nhà xuất bản Xây dựng. (GP 89-2006/CXB/70-07/XÂY DựNG. 2006.

25. Kiều Kim Trúc. “Tổng quan về ứng dụng công nghệ thông tin trong các xí nghiệp ngành than”. Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 17. Đà Nẵng. Nhà in Khoa học và Công nghệ. 2006.

24. Nguyễn Văn Chi, Lê Xuân Thảo, Kiều Kim Trúc, Trần Văn Hợp. “Một số kết quả dự án áp dụng công nghệ an toàn chống bục nước trong các mỏ than hầm lò Việt Nam hợp tác với Nhật Bản”. Thông tin KHCN Mỏ. 2006.

23. Pustovoitova T.K., Kiều Kim Trúc. “Tổng quan về kết quả nghiên cứu ổn định bờ mỏ lộ thiên Than Việt Nam”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2005.

22. Kiều Kim Trúc. “Ứng dụng máy tính với chức năng mô hình hóa địa  chất và mỏ”. Tạp chí Công nghiệp Mỏ. 2005.

21. Phùng Mạnh Đắc, Kiều Kim Trúc. “Enhancement of safety technology to ensure rapid development of Vietnam coal production”. Proceedings of Annual Meeting of International Committee for Coal Research -  ICCR. Cologne, Germany. 2005.

20. Pustovoitova T. K., Kiều Kim Trúc. “Разработка рекомендаций по обеспечению устойчивости угольного карьера Назыонг – вьетнам”. Proceedings of 12th International Congress of International Sociaty for Mine Surveying  (ISM12). Transactions of Nonferrous Metals Society of China.  Beijing - Liaoninh, China. 2004.

19. Pustovoitova T.K., Gurin A.N., Kiều Kim Trúc, Lưu Văn Thực, Lê xuân Thu. “Giải pháp nâng cao ổn định bờ mỏ Na Dương”. Tuyển tập Hội nghị KHKT Mỏ Toàn quốc lần thứ 16. Sầm Sơn. 2004.

18. Phùng Mạnh Đắc, Kiều Kim Trúc. “Một số ứng dụng tin học trong công nghệ khai thác mỏ”. Tuyển tập công trình Hội nghị KH toàn quốc lần thứ 4. Hội Cơ học Đá Việt Nam. Hà Nội. 2002.

17. Dương Tý, Kiều Kim Trúc. “Phần mềm CSDL ngành Than – một ứng dụng hiệu quả của CNTT trong công tác quản lý, nghiên cứu khoa học và phục vụ sản xuất. Thông tin KHCN Mỏ. 2001.

16. Kiều Kim Trúc. “Interpretation of Deformation Observation Data in Deonai Pit Slope”. Proceedings of "28th International Symposium APCOM'99" (Application of Computer in Mineral industries), Colorado, USA. 1999.

15. Nghiêm Hữu Hạnh,  Kiều Kim Trúc, Trần Minh Đản, Ngô Văn Sỹ, Lê Xuân Thu . “Landslide in some open pit coal mines in Vietnam”. Journal of Geology. Proceedings of International workshop GPA’99 on Tectonics, Geodynamic and Natural Hazard in West Pacific – Asia.  National Department of Geology and Minerals of Vietnam. 1999.

14. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Chí Quang, Nguyễn Trọng Khiêm, Nguyễn Đăng Sin. “Một số ứng dụng của máy tính điện tử trong công tác lập báo cáo địa chất. Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội nghị Địa chất – Khai thác than Tổng CTy TVN. Nhà in Bộ Lao động–TB–XH  (GP 16/QĐ-CXB). 1998.

13. Nghiêm Hữu Hạnh,  Kiều Kim Trúc, Trần Minh Đản, Ngô Văn Sỹ, Lê Xuân Thu. “Trượt lở tại một số mỏ than lộ thiên khu vực Hòn Gai, Cẩm Phả”. Tuyển tập báo cáo KH Hội thảo “Tân kiến tạo, Địa động lực và tai biến tự nhiên”. Đề án UNESCO-IUGS, Hội Địa chất Việt Nam. Hà Nội. 1998.

12. Kiều Kim Trúc. “Tính khối lượng và trữ  lượng bằng phương pháp mô hình trên máy tính”. Tuyển tập báo cáo KH Hội nghị Cơ học đá toàn quốc lần 3. Hội Cơ học đá Việt Nam. Hà Nội. 1997.

11. Kiều Kim Trúc. “Điều khiển biến dạng bờ mỏ thông qua quan trắc dịch động”. Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. 1997.

10. Nguyễn Đình Bé, Kiều Kim Trúc. “Quan trắc dịch động trong nghiên cứu biến dạng bờ mỏ”. Tuyển tập báo cáo Hội nghi Khoa học lần thứ 12, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Hà Nội. 10/1996.

9. Kiều Kim Trúc. “Sử dụng phương pháp đại số để đánh giá độ ổn định bờ mỏ”. Tạp chí Than Việt Nam. 1995.

8. Nguyễn Đình Bé, Kiều Kim Trúc. “Qui luật trượt lở bờ Bắc mỏ Đèo Nai”. Tạp chí Công nghiệp mỏ. 1995.

7. Kiều Kim Trúc, Nguyễn Đình Bé, Hoàng Kim Vĩnh. “Deformation of Deonai openpit mine north slope and the monitoring method for operation on the deformed slope”. Proceedings of International Seminar on Rock Enginering. Hanoi. 1995.

6. Kiều Kim Trúc. “Đánh giá ổn định bờ mỏ công trường vỉa 7 và 8 mỏ Hà Tu”. Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. Viện KHCN Mỏ. 1995.

5. Nguyễn Đình Bé, Kiều Kim Trúc. “Nghiên cứu xác định quy luật trượt lở bờ bắc mỏ Đèo Nai”. Tóm tắt báo cáo Hội nghi Khoa học lần thứ 11, Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Hà Nội. 11/1994.

4. Kiều Kim Trúc. “Kết quả xử lí, phân tích số liệu biến dạng bờ mỏ Đèo Nai và kiến nghị biện pháp điều khiển biến dạng”.  Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. Viện KHCN Mỏ. 1992.

3. Kiều Kim Trúc. “Phương pháp và kết quả nghiên cứu phá hủy kiến tạo mỏ Mông Dương, Quảng Ninh”. Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. Viện KHCN Mỏ. 1990.

2. Kiều Kim Trúc. “Kết quả nghiên cứu dịch động ở mỏ than Mạo Khê”. Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. Viện KHCN Mỏ. 1989.

1. Dupac. I. N., Kiều Kim Trúc, Nguyễn Trọng Hoan. “Vách nặng phân bố trên các vỉa than”. Thông báo Khoa học kĩ thuật mỏ. Viện KHCN Mỏ. 1987.

 5. Hướng nghiên cứu chính

- Trắc địa mỏ và Địa cơ mỏ

  • Dịch động biến dạng bờ mỏ lộ thiên (ổn định bờ mỏ lộ thiên)
  • Dịch động biến dạng mặt đất hầm lò (sụt lún mặt đất do khai thác hầm lò).
  • Dịch chuyển kiến tạo địa chất (quy luật hình học đứt gẫy, uốn nếp, nứt nẻ).

- Ứng dụng tin học trong công tác Trắc địa mỏ, Địa cơ mỏ:

  • Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất quan hệ, môi trường.
  • Mô hình hóa cấu trúc địa chất và mỏ (hình học mỏ).
  • Tính toán trữ lượng mỏ bằng phương pháp mô hình (hình học mỏ).
  • Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng CSDL và quản lý bản đồ trắc địa mỏ, địa chất mỏ, môi trường mỏ.
  6. Khen thưởng

- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích công tác giai đoạn 2005 – 2010.

-  Huy chương Vì sự nghiệp Các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam năm 2006, Liên hiệp các Hội KH và KT Việt Nam.

-  Danh hiệu Chiến sỹ Thi đua toàn ngành Công Thương năm 2011.

-  Bằng khen của Bộ Trưởng Công Thương năm 2009.

-  Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Tập đoàn TKV năm 2009.

-  Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở liên tục nhiều năm.